PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẨM GIÀNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
Video hướng dẫn Đăng nhập

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG

XẾP THỨ TỰ CÁC TRƯỜNG THCS
(Theo kết quả thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm 2015)

 

STT

Trường THCS

Tổng điểm

Tỉ lệ hs dự thi/hs tốt nghiệp

Điểm BQ Xếp hạng

1

Lê Quý Đôn - TP. Hải Dương

6,657.45

99.45%

36.7815

2

Phan Bội Châu - Tứ Kỳ

6,321.70

98.86%

36.3316

3

Vũ Hữu - Bình Giang

5,505.95

100.00%

36.2234

4

Nguyễn Trãi - Nam Sách

4,215.30

100.00%

35.1275

5

Thành Nhân - Ninh Giang

5,211.10

100.00%

34.2836

6

Lê Thanh Nghị - Gia Lộc

4,086.65

99.17%

34.0554

7

Nguyễn Huệ - Cẩm Giàng

4,463.00

98.52%

33.5564

8

Chu Văn An - Thanh Hà

3,639.10

100.00%

33.3862

9

Nguyễn Lương Bằng - Thanh Miện

2,636.05

98.75%

33.3677

10

Chu Văn An - Chí Linh

4,663.55

98.64%

32.1624

11

Phú Thái - Kim Thành

4,519.80

97.26%

31.8296

12

Bình Minh - TP. Hải Dương

8,493.25

100.00%

31.8099

13

Võ Thị Sáu - TP. Hải Dương

5,716.20

94.76%

31.5812

14

Phạm Sư Mạnh - Kinh Môn

3,454.10

100.00%

30.5673

15

Ngô Gia Tự - TP. Hải Dương

7,453.85

98.39%

30.5486

16

Quang Minh - Gia Lộc

1,830.15

84.72%

30.0025

17

Hùng Thắng - Bình Giang

1,384.80

82.14%

29.7364

18

Cổ Dũng - Kim Thành

2,245.10

92.68%

29.5408

19

Thất Hùng - Kinh Môn

2,250.95

82.61%

29.4216

20

Phúc Thành - Kinh Môn

1,164.30

81.25%

29.1684

21

Tứ Cường - Thanh Miện

3,084.05

81.40%

28.7488

22

Tráng Liệt - Bình Giang

1,893.55

83.54%

28.6902

23

TT Tứ Kỳ - Tứ Kỳ

2,380.25

83.00%

28.6227

24

Cẩm Giàng - Cẩm Giàng

2,058.15

100.00%

28.5854

25

Tiên Động - Tứ Kỳ

1,971.80

80.95%

28.2275

26

Cộng Hòa - Kim Thành

1,775.40

86.30%

28.1810

27

Lê Hồng Phong - TP. Hải Dương

4,975.75

97.79%

28.1116

28

TT Thanh Miện - Thanh Miện

2,148.45

82.61%

28.0819

29

Hoàng Tiến - Chí Linh

1,818.85

85.71%

27.5583

30

Quang Phục - Tứ Kỳ

1,943.80

78.82%

27.4993

31

Thanh Hồng - Thanh Hà

2,006.85

87.95%

27.4911

32

Chí Minh - Chí Linh

3,155.00

85.82%

27.4348

33

Thanh Lang - Thanh Hà

2,297.55

81.19%

27.3547

34

Nguyễn Trãi - Chí Linh

4,805.25

99.44%

27.3026

35

Phạm Kha - Thanh Miện

3,165.15

86.57%

27.2858

36

Cẩm Sơn - Cẩm Giàng

1,089.70

93.02%

27.2425

37

Thanh Sơn - Thanh Hà

2,530.30

86.92%

27.2075

38

Hồng Thái - Ninh Giang

1,033.30

92.68%

27.1921

39

Hoàng Hanh - Ninh Giang

1,286.86

78.95%

27.1485

40

Tân Quang - Ninh Giang

2,390.95

79.25%

27.1240

41

Chi Lăng Nam - Thanh Miện

1,324.80

89.09%

27.0367

42

Việt Hồng - Thanh Hà

1,054.35

86.67%

27.0346

43

Cộng Hòa - Chí Linh

3,318.90

82.43%

26.9663

44

Vĩnh Hòa - Ninh Giang

1,749.80

84.42%

26.9200

45

Tứ Xuyên - Tứ Kỳ

915.90

73.17%

26.8629

46

Thanh Cường - Thanh Hà

1,204.20

81.48%

26.8160

47

Tiền Phong - Thanh Miện

1,366.15

91.07%

26.7873

48

Tân Bình - TP. Hải Dương

5,750.15

91.10%

26.7449

49

Đông Kỳ - Tứ Kỳ

1,226.90

83.64%

26.6717

50

Cẩm Chế - Thanh Hà

2,261.65

81.37%

26.6633

51

Thanh Khê - Thanh Hà

1,383.80

89.66%

26.6115

52

Ngọc Châu - TP. Hải Dương

5,629.30

96.80%

26.5533

53

Hồng Phúc - Ninh Giang

1,561.05

92.19%

26.4585

54

Thái Hòa - Bình Giang

1,889.80

76.74%

26.4245

55

An Lạc - Chí Linh

1,381.95

82.54%

26.3779

56

Hưng Đạo - Chí Linh

1,292.15

90.74%

26.3704

57

Đại Hợp - Tứ Kỳ

1,863.85

75.29%

26.3682

58

Tử Lạc - Kinh Môn

1,053.00

88.89%

26.3250

59

Việt Hòa - TP. Hải Dương

2,314.20

86.27%

26.2977

60

Tân Kỳ - Tứ Kỳ

2,577.00

85.96%

26.2959

61

Bình Hàn - TP. Hải Dương

2,732.60

97.20%

26.2750

62

Sao Đỏ - Chí Linh

3,257.65

89.21%

26.2714

63

Văn Đức - Chí Linh

2,250.20

82.52%

26.2708

64

Hoa Thám - Chí Linh

1,047.90

85.11%

26.1975

65

Tân An - Thanh Hà

1,698.45

80.77%

26.1847

66

Kim Đính - Kim Thành

2,171.45

90.22%

26.1620

67

Cẩm Thượng - TP. Hải Dương

1,752.70

94.37%

26.1597

68

Thái Tân - Nam Sách

1,522.50

77.14%

26.1546

69

Kim Anh - Kim Thành

1,934.70

88.10%

26.1446

70

An Sinh - Kinh Môn

1,619.10

86.11%

26.1145

71

TT Gia Lộc - Gia Lộc

4,932.55

89.15%

26.0981

72

Lê Lợi - Chí Linh

2,974.25

93.44%

26.0899

73

Nam Đồng - TP. Hải Dương

2,420.85

97.89%

26.0306

74

Trường Thành - Thanh Hà

909.95

100.00%

25.9986

75

Vĩnh Tuy - Bình Giang

993.70

80.43%

25.9768

76

Thượng Đạt - TP. Hải Dương

700.45

93.10%

25.9426

77

Phả Lại - Chí Linh

5,599.95

98.63%

25.9257

78

Ngọc Liên - Cẩm Giàng

2,177.19

82.18%

25.9217

79

Thăng Long - Kinh Môn

1,830.70

81.18%

25.8992

80

Tái Sơn - Tứ Kỳ

1,111.95

84.31%

25.8593

81

Minh Tân - Nam Sách

1,549.05

100.00%

25.8175

82

Ninh Hải - Ninh Giang

1,882.90

87.95%

25.7932

83

Văn An - Chí Linh

2,239.10

92.55%

25.7368

84

Lai Vu - Kim Thành

1,774.75

95.83%

25.7210

85

Ứng Hòe - Ninh Giang

1,991.65

100.00%

25.5340

86

Thanh An - Thanh Hà

1,549.60

75.34%

25.5262

87

Quang Khải - Tứ Kỳ

2,204.35

75.96%

25.4880

88

Trần Phú - TP. Hải Dương

2,565.35

98.06%

25.3995

89

Văn Hội - Ninh Giang

1,168.30

83.64%

25.3978

90

Nhân Quyền - Bình Giang

2,002.05

80.00%

25.3420

91

Thanh Thủy - Thanh Hà

1,538.15

80.82%

25.3375

92

Thanh Xuân - Thanh Hà

1,558.85

74.32%

25.3315

93

Hưng Thái - Ninh Giang

1,367.85

94.74%

25.3306

94

Hiệp Lực - Ninh Giang

1,061.85

85.71%

25.2821

95

Cẩm Điền - Cẩm Giàng

1,071.85

78.43%

25.2728

96

Quyết Thắng - Ninh Giang

1,338.05

94.64%

25.2462

97

An Phụ - Kinh Môn

2,600.00

88.03%

25.2427

98

Hưng Đạo - Tứ Kỳ

3,684.16

92.41%

25.2340

99

Tuấn Hưng - Kim Thành

2,497.00

90.00%

25.2222

100

Cẩm Văn - Cẩm Giàng

2,895.40

92.74%

25.1774

101

Đồng Lạc - Chí Linh

1,861.15

84.09%

25.1507

102

Minh Đức - Tứ Kỳ

2,765.65

88.71%

25.1423

103

Hợp Tiến - Nam Sách

2,007.35

85.11%

25.0919

104

Ninh Thành - Ninh Giang

1,154.00

97.87%

25.0870

105

Hồng Hưng - Gia Lộc

2,397.65

80.00%

25.0713

106

Tứ Minh - TP. Hải Dương

3,256.50

91.55%

25.0500

107

Đoàn Kết - Thanh Miện

1,541.30

70.27%

25.0463

108

Đông Xuyên - Ninh Giang

1,076.75

86.00%

25.0407

109

Quang Trung - Tứ Kỳ

1,935.50

81.72%

25.0264

110

Gia Hòa - Gia Lộc

1,455.85

78.57%

25.0096

111

Quyết Thắng - Thanh Hà

2,599.45

67.20%

25.0069

112

Kỳ Sơn - Tứ Kỳ

1,268.25

78.69%

25.0014

113

Gia Khánh - Gia Lộc

1,679.55

82.72%

24.9343

114

Cộng Lạc - Tứ Kỳ

1,012.27

75.51%

24.8421

115

Thanh Giang - Thanh Miện

2,643.53

71.09%

24.8349

116

Hợp Đức - Thanh Hà

967.05

97.50%

24.7962

117

Hiệp Cát - Nam Sách

2,057.85

100.00%

24.7934

118

Bình Xuyên - Bình Giang

2,287.60

75.68%

24.7825

119

Hiệp Hòa - Kinh Môn

1,657.95

97.10%

24.7455

120

Thanh Bính - Thanh Hà

1,237.20

100.00%

24.7440

121

Thanh Quang - Nam Sách

1,606.60

90.28%

24.7169

122

Quang Trung - Kinh Môn

1,643.00

72.50%

24.6966

123

Ninh Hòa - Ninh Giang

657.00

81.25%

24.6890

124

Cộng Hòa - Nam Sách

2,234.30

77.98%

24.6493

125

Thanh Tùng - Thanh Miện

1,304.70

86.89%

24.6170

126

Liên Mạc - Thanh Hà

1,722.55

85.37%

24.6079

127

Tam Kỳ - Kim Thành

1,447.55

84.29%

24.5347

128

Cẩm Vũ - Cẩm Giàng

2,206.55

95.74%

24.5172

129

Hiệp Sơn - Kinh Môn

1,566.60

80.52%

24.4656

130

Bình Dân - Kim Thành

1,392.10

89.06%

24.4228

131

Phú Điền - Nam Sách

829.70

85.00%

24.4029

132

Liên Hòa - Kim Thành

1,584.35

91.55%

24.3746

133

Tân Dân - Chí Linh

2,047.05

93.33%

24.3696

134

Thái Học - Chí Linh

1,418.25

78.57%

24.3637

135

Ngô Quyền - Thanh Miện

2,340.60

73.28%

24.2638

136

Hồng Dụ - Ninh Giang

605.90

86.21%

24.2360

137

Thượng Quận - Kinh Môn

1,470.00

82.19%

24.2149

138

Tân Việt - Thanh Hà

2,528.35

88.98%

24.0795

139

Nguyên Giáp - Tứ Kỳ

2,255.00

89.52%

23.9894

140

Hồng Quang - Thanh Miện

3,029.05

75.66%

23.9636

141

Kẻ Sặt - Bình Giang

1,036.15

76.92%

23.9612

142

Kim Tân - Kim Thành

2,228.32

88.57%

23.9604

143

Vĩnh Lập - Thanh Hà

1,114.20

78.57%

23.9257

144

Cổ Thành - Chí Linh

1,241.81

89.66%

23.8810

145

An Lương - Thanh Hà

595.75

100.00%

23.8300

146

Tân Hương - Ninh Giang

2,167.90

100.00%

23.8231

147

Kim Lương - Kim Thành

2,499.65

93.75%

23.8062

148

Phượng Hoàng - Thanh Hà

1,681.90

77.65%

23.7941

149

Thanh Hải - Thanh Hà

2,528.05

69.53%

23.7500

150

Cẩm Đông - Cẩm Giàng

1,590.80

95.71%

23.7433

151

Thái Sơn - Kinh Môn

1,089.00

85.19%

23.6739

152

Gia Tân - Gia Lộc

1,253.60

86.89%

23.6528

153

Thạch Khôi - TP. Hải Dương

2,022.05

76.70%

23.6071

154

An Châu - TP. Hải Dương

967.35

85.42%

23.5939

155

Thạch Lỗi - Cẩm Giàng

1,153.25

96.08%

23.5357

156

Cao An - Cẩm Giàng

1,525.95

73.08%

23.5253

157

Hoàng Tân - Chí Linh

1,315.85

84.85%

23.4973

158

Lê Ninh - Kinh Môn

1,758.60

76.67%

23.4970

159

Chi Lăng Bắc - Thanh Miện

1,542.97

74.68%

23.4865

160

Hà Thanh - Tứ Kỳ

1,442.60

72.97%

23.4424

161

Nghĩa An - Ninh Giang

2,389.00

74.80%

23.3561

162

Kiến Quốc - Ninh Giang

1,417.40

72.60%

23.3485

163

Tiền Tiến - Thanh Hà

2,756.25

72.54%

23.3410

164

Cẩm Đoài - Cẩm Giàng

1,027.00

88.00%

23.3409

165

Đoàn Tùng - Thanh Miện

1,857.60

67.71%

23.2686

166

Đức Xương - Gia Lộc

1,179.20

68.85%

23.2459

167

Quảng Nghiệp - Tứ Kỳ

868.30

82.22%

23.2031

168

Hưng Long - Ninh Giang

1,136.85

94.23%

23.2010

169

Hải Tân - TP. Hải Dương

2,364.82

96.23%

23.1845

170

Hưng Thịnh - Bình Giang

577.45

86.21%

23.0980

171

Cẩm Phúc - Cẩm Giàng

1,686.00

79.55%

23.0390

172

Phương Hưng - Gia Lộc

478.70

72.00%

23.0257

173

Văn Giang - Ninh Giang

1,167.70

68.85%

23.0192

174

Minh Tân - Kinh Môn

3,659.40

98.15%

23.0151

175

Ngũ Hùng - Thanh Miện

1,774.70

68.82%

22.9473

176

Tân Hưng - TP. Hải Dương

1,740.15

91.57%

22.8967

177

Ái Quốc - TP. Hải Dương

3,087.20

97.12%

22.8681

178

TT Nam Sách - Nam Sách

1,806.50

98.75%

22.8671

179

Tân Trường - Cẩm Giàng

2,469.60

80.00%

22.8440

180

Đại Đồng - Tứ Kỳ

1,418.80

74.67%

22.7483

181

Dân Chủ - Tứ Kỳ

1,286.16

72.06%

22.7444

182

Phạm Trấn - Gia Lộc

1,112.90

66.10%

22.6826

183

Bình Lãng - Tứ Kỳ

1,064.70

92.16%

22.6532

184

Kim Xuyên - Kim Thành

1,788.20

87.78%

22.6354

185

Hồng Phong - Nam Sách

1,146.60

67.21%

22.6032

186

Hồng Lạc - Thanh Hà

2,104.15

62.50%

22.5916

187

Đại Đức - Kim Thành

2,123.00

98.95%

22.5851

188

TT Thanh Hà - Thanh Hà

1,443.95

88.89%

22.5617

189

Tân Hồng - Bình Giang

1,398.40

84.93%

22.5548

190

An Lâm - Nam Sách

1,912.15

89.47%

22.4959

191

Diên Hồng - Thanh Miện

786.75

94.59%

22.4786

192

Hồng Phong - Ninh Giang

971.55

80.77%

22.4673

193

Bạch Đằng - Kinh Môn

1,101.95

62.71%

22.4594

194

Hùng Sơn - Thanh Miện

615.60

66.67%

22.4323

195

Thống Kênh - Gia Lộc

1,342.60

72.22%

22.4235

196

Hiến Thành - Kinh Môn

2,087.15

76.79%

22.4091

197

Ngũ Phúc - Kim Thành

1,543.30

90.79%

22.3667

198

Long Xuyên - Bình Giang

1,610.05

66.67%

22.2540

199

Kim Giang - Cẩm Giàng

1,366.35

82.43%

22.2034

200

Nam Hồng - Nam Sách

1,265.30

85.07%

22.1982

201

Thái Thịnh - Kinh Môn

1,881.75

68.63%

22.1845

202

Cẩm La - Kim Thành

975.00

97.78%

22.1591

203

Phúc Thành - Kim Thành

819.80

92.50%

22.1568

204

Việt Hưng - Kim Thành

700.15

78.95%

22.1562

205

Cao Thắng - Thanh Miện

1,012.05

63.64%

22.1273

206

Vạn Phúc - Ninh Giang

827.90

77.78%

22.1235

207

Duy Tân - Kinh Môn

1,724.15

89.66%

22.1045

208

Đồng Lạc - Nam Sách

1,642.85

86.21%

21.9047

209

Thúc Kháng - Bình Giang

1,398.25

71.43%

21.8365

210

Đồng Tâm - Ninh Giang

785.85

85.71%

21.8292

211

Vĩnh Hồng - Bình Giang

2,048.45

65.49%

21.7990

212

Lương Điền - Cẩm Giàng

1,757.10

82.47%

21.7828

213

Tân Phong - Ninh Giang

1,698.08

73.40%

21.7230

214

Hà Kỳ - Tứ Kỳ

1,317.41

76.71%

21.7014

215

Ngọc Kỳ - Tứ Kỳ

932.25

97.73%

21.6802

216

An Bình - Nam Sách

1,950.05

92.78%

21.6672

217

Cẩm Định - Cẩm Giàng

1,134.75

79.37%

21.6595

218

Tân Trào - Thanh Miện

1,818.65

76.24%

21.6529

219

An Thanh - Tứ Kỳ

1,869.65

68.27%

21.6180

220

Phú Thứ - Kinh Môn

2,378.55

80.45%

21.5055

221

Hoành Sơn - Kinh Môn

857.90

90.91%

21.4475

222

Lạc Long - Kinh Môn

1,533.70

66.28%

21.4452

223

Nhân Huệ - Chí Linh

814.60

97.44%

21.4368

224

Lai Cách - Cẩm Giàng

1,938.45

73.39%

21.3854

225

Nam Trung - Nam Sách

1,403.55

73.42%

21.3643

226

Hiệp An - Kinh Môn

1,174.30

93.22%

21.3509

227

Cổ Bì - Bình Giang

1,454.70

67.07%

21.3328

228

Hoàng Diệu - Gia Lộc

1,755.05

72.73%

21.3178

229

Cẩm Hoàng - Cẩm Giàng

2,132.01

77.87%

21.0145

230

Đức Chính - Cẩm Giàng

1,324.50

67.11%

20.9569

231

Lê Lợi - Gia Lộc

1,370.95

70.89%

20.8681

232

Thượng Vũ - Kim Thành

1,489.90

75.58%

20.8328

233

Mạc Thị Bưởi - Nam Sách

1,038.10

75.00%

20.8054

234

Tân Việt - Bình Giang

1,499.85

68.97%

20.7309

235

An Sơn - Nam Sách

1,309.35

75.00%

20.7172

236

Ngọc Sơn - Tứ Kỳ

1,549.25

62.22%

20.6999

237

Thái Học - Bình Giang

1,822.80

66.98%

20.6786

238

Đồng Quang - Gia Lộc

1,083.00

65.08%

20.6717

239

Đồng Gia - Kim Thành

1,838.35

98.89%

20.6556

240

Văn Tố - Tứ Kỳ

1,561.80

63.74%

20.6382

241

Hồng Khê - Bình Giang

1,071.35

63.49%

20.4494

242

Gia Xuyên - Gia Lộc

1,815.35

71.96%

20.4017

243

Liên Hồng - Gia Lộc

2,031.70

68.33%

20.3595

244

Long Xuyên - Kinh Môn

876.85

82.69%

20.2773

245

Toàn Thắng - Gia Lộc

1,970.10

69.23%

20.2484

246

Kim Khê - Kim Thành

502.25

80.00%

20.1320

247

Lê Hồng - Thanh Miện

1,158.05

62.86%

19.8938

248

Phượng Kỳ - Tứ Kỳ

775.45

68.09%

19.8401

249

Nhật Tân - Gia Lộc

785.70

62.50%

19.6836

250

Tân Dân - Kinh Môn

931.60

70.18%

19.6537

251

Phạm Mệnh - Kinh Môn

612.25

78.95%

19.3747

252

Gia Lương - Gia Lộc

982.80

67.21%

19.3742

253

Trùng Khánh - Gia Lộc

611.85

63.16%

19.3620

254

Hồng Đức - Ninh Giang

1,122.55

61.43%

19.2840

255

Đoàn Thượng - Gia Lộc

1,214.00

71.05%

19.2085

256

Quốc Tuấn - Nam Sách

1,450.50

68.13%

19.1675

257

Thống Nhất - Gia Lộc

2,129.05

61.03%

18.8250

258

Minh Hòa - Kinh Môn

1,592.65

68.63%

18.7763

259

Bình Minh - Bình Giang

933.21

58.33%

18.7032

260

Quang Hưng - Ninh Giang

486.10

92.86%

18.6962

261

Yết Kiêu - Gia Lộc

1,338.50

52.87%

18.5007

262

TT Ninh Giang - Ninh Giang

700.55

58.70%

18.3134

263

An Đức - Ninh Giang

1,125.95

58.11%

18.2968

264

Lam Sơn - Thanh Miện

1,077.50

58.33%

17.9959

265

Thái Dương - Bình Giang

970.95

63.08%

17.9627

266

Nam Hưng - Nam Sách

957.90

62.69%

17.1923

267

Trần Hưng Đạo - TP. Hải Dương

803.20

63.79%

16.6527

268

Cẩm Hưng - Cẩm Giàng

1,018.55

61.33%

16.3309

269

Tân Tiến - Gia Lộc

529.30

60.00%

15.9122

270

TT Kinh Môn - Kinh Môn

899.28

98.28%

15.7768

271

Thanh Xá - Thanh Hà

418.80

52.94%

14.8121

272

Nam Chính - Nam Sách

435.25

48.89%

11.6309

 

Ghi chú:

- 83.16% là tỉ lệ học sinh tốt nghiệp THCS tham gia dự thi tuyển sinh lớp 10 THPT trong toàn tỉnh

- Cách tính ĐBQ:
+ Các trường tỉ lệ dự thi >=83.16% thì ĐBQ = Tổng điểm học sinh dự thi / số học sinh dự thi
+ Các trường tỉ lệ dự thi <83.16, ĐBQ = Tổng điểm/ 83.16% số học sinh tốt nghiệp

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG

 

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG

XẾP THỨ TỰ CÁC PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Theo kết quả thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm 2015)

STT

Phòng GD&ĐT

Tổng điểm

Tỉ lệ HS dự thi/số HS tốt nghiệp

Điểm BQ 
xếp hạng

1

TP. Hải Dương

71403.37

94.22%

27.9247

2

Chí Linh

46503.41

90.44%

26.5734

3

Tứ Kỳ

49524.7

81.09%

26.5038

4

Thanh Hà

45330.45

81.10%

26.4870

5

Ninh Giang

41534.69

83.70%

26.3378

6

Thanh Miện

36227.7

76.77%

25.4315

7

Cẩm Giàng

36086.15

83.79%

25.2881

8

Bình Giang

31779.06

75.25%

25.1578

9

Nam Sách

32340.75

83.32%

24.9929

10

Kim Thành

37850.12

90.72%

24.9671

11

Kinh Môn

44468.78

82.78%

24.6880

12

Gia Lộc

39366.75

74.21%

23.4351

Ghi chú:

- 83.16% là tỉ lệ học sinh tốt nghiệp THCS tham gia dự thi tuyển sinh lớp 10 THPT trong toàn tỉnh
- Cách tính ĐBQ
+ Các đơn vị tỉ lệ dự thi >=83.16% thì ĐBQ = Tổng điểm học sinh dự thi / số học sinh dự thi
+ Các đơn vị tỉ lệ dự thi <83.16, ĐBQ = Tổng điểm/ 83.16% số học sinh tốt nghiệp

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG

ĐT


BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Thực hiện hướng dẫn tổ chức Hội nghị cán bộ, viên chức, người lao động năm học 2023-2024 của Liên ngành Phòng Giáo dục và Đào tạo- Liên đoàn Lao động huyện; được sự chỉ đạo của Chi bộ, BGH n ... Cập nhật lúc : 16 giờ 3 phút - Ngày 8 tháng 10 năm 2023
Xem chi tiết
Sáng ngày 05/9/2023, dưới ánh nắng vàng rực rỡ và trong cái gió heo may đầu thu, trường THCS Nguyễn Huệ long trọng tổ chức Lễ khai giảng năm học mới 2023-2024 với chủ đề: "Đoàn kết, kỷ cương ... Cập nhật lúc : 19 giờ 44 phút - Ngày 5 tháng 9 năm 2023
Xem chi tiết
Danh sách trúng tuyển lớp 6 năm học 2023-2024 Trường THCS Nguyễn Huệ Tháng 6 năm 2023 ... Cập nhật lúc : 15 giờ 13 phút - Ngày 20 tháng 6 năm 2023
Xem chi tiết
* Tuyển sinh lớp 6: Danh sách phòng thi và quy định đối với học sinh tham gia kiểm tra, đánh giá năng lực tuyển sinh lớp 6, năm học 2023-2024 ... Cập nhật lúc : 11 giờ 25 phút - Ngày 14 tháng 6 năm 2023
Xem chi tiết
Thông báo: Phương án tuyển sinh và tổ chức kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh dự tuyển vào lớp 6, năm học 2023-2024 ... Cập nhật lúc : 12 giờ 39 phút - Ngày 13 tháng 6 năm 2023
Xem chi tiết
Sáng ngày 27/5/2023, trường THCS Nguyễn Huệ tổ chức Lễ tổng kết năm học 2022-2023 và lễ tri ân của học sinh lớp 9 niên khóa 2019-2023. Ông Nguyễn Văn Công-UV BTV- PCT thường trực UBND huyện ... Cập nhật lúc : 16 giờ 46 phút - Ngày 28 tháng 5 năm 2023
Xem chi tiết
Hưởng ứng Ngày Sách và văn hóa đọc Việt Nam 21/4. Thư viện nhà trường kết hợp cùng với học sinh 3 lớp 8A,6C,6D tổ chức Ngày Hội sách với chủ đề " Dấu ấn tuổi trẻ qua những trang sách" ... Cập nhật lúc : 8 giờ 9 phút - Ngày 19 tháng 4 năm 2023
Xem chi tiết
Sinh thời, chủ tịch Hồ Chí Minh đã từng nói rằng: "Một năm khởi đầu từ mùa xuân, một đời khởi đầu từ tuổi trẻ. Tuổi trẻ là mùa xuân của xã hội". Ngày hôm nay, tuổi trẻ chính là mùa xuân của ... Cập nhật lúc : 11 giờ 21 phút - Ngày 6 tháng 4 năm 2023
Xem chi tiết
Đã bao lâu rồi bạn chưa khóc vì một cuốn sách? Đã bao lâu rồi bạn chưa tự tay bỏ chiếc smartphone thân thuộc xuống để thử bước ra ngoài và tìm những điều mới lạ, để hiểu hơn về cuộc sống ngo ... Cập nhật lúc : 15 giờ 5 phút - Ngày 15 tháng 3 năm 2023
Xem chi tiết
Lời đầu tiên cho phép chúng em gửi tới các thầy cô giáo cùng toàn thể các bạn học sinh lời chúc sức khỏe, chúc các thầy cô và các bạn có một tuần làm việc và học tập tràn đầy năng lượng! ... Cập nhật lúc : 10 giờ 44 phút - Ngày 12 tháng 12 năm 2022
Xem chi tiết
1234567891011121314151617181920...
DANH MỤC
ĐỀ THI, CHUYÊN ĐỀ
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐƯA BÀI HỌC LÊN TRANG WEB TRƯỜNG HỌC KẾT NỐI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN NGỮ VĂN - NĂM HỌC 2015-2016
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2015-2016
ĐỀ THI ĐỊNH KỲ THÁNG 1/2016 MÔN NGỮ VĂN 9
ĐỀ THI ĐỊNH KỲ THÁNG 1/2016 MÔN NGỮ VĂN 8
ĐỀ THI ĐỊNH KỲ THÁNG 1/2016 MÔN NGỮ VĂN 7
ĐỀ THI ĐỊNH KỲ THÁNG 1/2016 MÔN NGỮ VĂN 6
ĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI ĐỊNH KỲ THÁNG 1/2016 MÔN TOÁN 8.
ĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI ĐỊNH KỲ THÁNG 1/2016 MÔN TOÁN 9.
ĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI ĐỊNH KỲ THÁNG 1/2016 MÔN TOÁN 7.
ĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI ĐỊNH KỲ THÁNG 1/2016 MÔN TOÁN 6.
Đề và hướng dẫn thi định kì môn Toán 8
Đề và hướng dẫn thi định kì môn Toán 7
Đề và hướng dẫn thi định kì môn Toán 6
Đề và hướng dẫn thi định kì môn Tiếng anh 6, 7, 8
12
VĂN BẢN CỦA NHÀ TRƯỜNG
Danh sách phòng kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh P8-P14
Danh sách phòng kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh P1-P7
Mẫu tờ khai y tế dành cho học sinh tham gia kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh
Quy định đối với học sinh tham gia kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh
Sơ đồ phòng kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh
Lịch kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh
Thời khóa biểu đợt 1 HKI năm học 2020-2021
Thời khóa biểu HKI - đợt 3 năm học 2019 - 2020 (thực hiện từ 16/9/2019)
Điều lệ quỹ khuyến tài Tây Bắc-Cẩm Giàng (2)
Điều lệ quỹ khuyến tài Tây Bắc-Cẩm Giàng (1)
Hướng dẫn viết SKKN năm học 2018 - 2019
Thời khóa biểu HKI - đợt 2 năm học 2018 - 2019 (thực hiện từ 10/9/2018)
Thời khóa biểu HKI - đợt 1 năm học 2018 - 2019 (thực hiện từ 27/8/2018)
Hướng dẫn tuyển sinh vào lớp 6 năm học 2018 - 2019 của Phòng GD&ĐT Cẩm Giàng
Phụ lục Hướng dẫn viết SKKN năm học 2017 - 2018
12345678910...